📚 thể loại: TÌNH TRẠNG CUỘC SỐNG

CAO CẤP : 40 ☆☆ TRUNG CẤP : 8 ☆☆☆ SƠ CẤP : 4 ALL : 52

바쁘다 : 할 일이 많거나 시간이 없어서 다른 것을 할 여유가 없다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 BẬN: Có nhiều việc phải làm hoặc không có thời gian nên không rảnh để làm cái khác.

안녕 (安寧) : 친구 또는 아랫사람과 서로 만나거나 헤어질 때 하는 인사말. ☆☆☆ Thán từ
🌏 CHÀO (BẠN, EM…): Lời chào khi gặp nhau hoặc chia tay với bạn bè hay người dưới.

한가하다 (閑暇 하다) : 바쁘지 않고 여유가 있다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 NHÀN RỖI, NHÀN NHÃ: Không bận rộn mà thư thả.

자유 (自由) : 무엇에 얽매이거나 구속되지 않고 자기의 생각과 의지대로 할 수 있는 상태. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TỰ DO: Trạng thái có thể làm theo ý chí và suy nghĩ của mình và không bị lệ thuộc hay trói buộc vào cái gì.

신혼 (新婚) : 갓 결혼함. 또는 새로 결혼함. ☆☆ Danh từ
🌏 TÂN HÔN: Việc vừa mới kết hôn. Hoặc việc kết hôn mới.

고요 : 시끄럽거나 어지럽지 않고 조용한 상태. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ YÊN TĨNH, SỰ TĨNH MỊCH: Sự yên ắng, không có tiếng ồn ào.

성공적 (成功的) : 목적한 것을 이루었다고 할 만한 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TÍNH THÀNH CÔNG: Điều đáng để cho là đạt được mục đích.

신혼부부 (新婚夫婦) : 결혼한 지 얼마 되지 않은 부부. ☆☆ Danh từ
🌏 VỢ CHỒNG MỚI CƯỚI, VỢ CHỒNG SON: Vợ chồng kết hôn chưa được bao lâu.

성공적 (成功的) : 목적한 것을 이루었다고 할 만한. ☆☆ Định từ
🌏 MANG TÍNH THÀNH CÔNG: Đáng để cho rằng đã đạt mục đích.

쓸쓸하다 : 마음이 외롭고 허전하다. ☆☆ Tính từ
🌏 ĐƠN ĐỘC, CÔ QUẠNH: Trong lòng cô độc và trống vắng.

정신없다 (精神 없다) : 무엇에 놀라거나 몹시 몰두하거나 하여 앞뒤를 생각하거나 올바른 판단을 할 여유가 없다. ☆☆ Tính từ
🌏 TỐI MÀY TỐI MẶT, TỐI MẮT TỐI MŨI: Quá bất ngờ hoặc quá tập trung vào điều gì nên không có sự thong thả để nghĩ đến trước sau.

불행 (不幸) : 행복하지 않음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BẤT HẠNH: Sự không hạnh phúc.

낭패 (狼狽) : 일이 계획하거나 기대한 대로 되지 않아 곤란한 상황에 빠짐. Danh từ
🌏 SỰ THẤT BẠI, SỰ SAI LẦM: Việc không thành theo kế hoạch hoặc mong đợi nên rơi vào tình huống khó khăn.

노년 (老年) : 늙은 나이. 또는 늙은 때. Danh từ
🌏 TUỔI GIÀ, SỰ GIÀ CẢ: Tuổi đã già, lúc về già.

험난하다 (險難 하다) : 땅의 모양이나 물의 흐름 등이 거칠고 세서 다니기에 위험하고 어렵다. Tính từ
🌏 HIỂM TRỞ, KHÓ ĐI: Mặt đất ghồ ghề hay dòng nước chảy mạnh mẽ và thô nên việc đi lại nguy hiểm và khó khăn.

곤욕 (困辱) : 심한 모욕이나 참기 힘든 일. Danh từ
🌏 SỰ SỈ NHỤC, SỰ LĂNG MẠ, CỰC HÌNH, NỖI KHÓ KHĂN: Việc khó chịu đựng hay sự sỉ nhục một cách nghiêm trọng.

고비 : 일이 되어 가는 과정에서 가장 중요하거나 힘든 순간. Danh từ
🌏 LÚC CỐT TỬ, KHOẢNH KHẮC MẤU CHỐT, GIAI ĐOẠN QUYẾT ĐỊNH, CHẶNG KHÓ KHĂN: Khoảnh khắc khó khăn hoặc quan trọng nhất trong quá trình công việc được tiến hành.

한가롭다 (閑暇 롭다) : 바쁘지 않고 여유가 있는 듯하다. Tính từ
🌏 NHÀN RỖI, NHÀN NHÃ: Không bận rộn và có vẻ thư thả.

찌들다 : 물건이나 공기 등에 때나 기름이 붙어서 몹시 더러워지다. Động từ
🌏 DƠ, BẨN: Dầu mỡ hay cặn ghét bám dính vào đồ vật hoặc chén bát làm cho trở nên vô cùng bẩn thỉu.

고난 (苦難) : 매우 괴롭고 어려움. Danh từ
🌏 KHỔ NẠN, NGHỊCH CẢNH: Sự khổ sở và khó khăn.

곤궁 (困窮) : 가난하여 궁핍함. Danh từ
🌏 SỰ KHỐN CÙNG: Sự nghèo khổ và cơ cực.

천하다 (賤 하다) : 사회적 위치나 신분 등이 낮다. Tính từ
🌏 THẤP HÈN: Vị trí xã hội hay thân phận thấp kém.

굶주림 : 오랫동안 제대로 먹지 못하는 것. Danh từ
🌏 SỰ ĐÓI KHÁT: Việc lâu ngày không được ăn.

청춘 (靑春) : 젊은 나이나 젊은 시절. Danh từ
🌏 THANH XUÂN: Tuổi trẻ hay thời trẻ.

고충 (苦衷) : 괴로운 마음이나 어려운 사정. Danh từ
🌏 TÌNH TRẠNG KHÓ KHĂN, TÌNH HUỐNG KHÓ XỬ: Tình huống khó khăn hoặc tình trạng phiền phức.

생계 (生計) : 살림을 꾸리고 살아가는 방법이나 형편. Danh từ
🌏 SINH KẾ, KẾ SINH NHAI: Hoàn cảnh hay cách thức duy trì cuộc sống thông qua hoạt động kinh tế thiết yếu cho việc ăn ở mặc.

딱하다 : 처해 있는 상황이나 형편이 불쌍하다. Tính từ
🌏 ĐÁNG THƯƠNG, TỘI NGHIỆP: Hoàn cảnh hay tình huống đang gặp phải thật tội nghiệp.

바삐 : 할 일이 많거나 시간이 없어서 다른 것을 할 여유가 없이. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH BẬN BỊU: Không rảnh rang làm việc khác vì có nhiều việc phải làm hoặc không có thời gian.

안락 (安樂) : 근심이나 걱정 없이 몸과 마음이 편안하고 즐거움. Danh từ
🌏 (SỰ) AN LẠC, AN VUI: Việc tâm hồn và thể xác vui vẻ và bình an không có suy tư hay lo lắng.

분주하다 (奔走 하다) : 정신이 없을 정도로 매우 바쁘다. Tính từ
🌏 BẬN TỐI MẮT TỐI MŨI, BẬN TÚI BỤI: Rất bận đến mức không còn tâm trí đâu nữa.

안정적 (安定的) : 변하거나 흔들리지 않고 일정한 상태를 유지하게 되는 것. Danh từ
🌏 TÍNH ỔN ĐỊNH: Việc được duy trì trạng thái nhất định, không thay đổi hoặc xáo trộn.

안주 (安住) : 한곳에 자리를 잡고 편안하게 삶. Danh từ
🌏 SỰ AN CƯ LẠC NGHIỆP, ĐỊNH CƯ: Việc định cư tại một nơi và sống một cách yên bình.

곤경 (困境) : 어려운 처지나 형편. Danh từ
🌏 CẢNH KHỐN CÙNG: Hoàn cảnh hay điều kiện khó khăn.

안정적 (安定的) : 변하거나 흔들리지 않고 일정한 상태를 유지하게 되는. Định từ
🌏 MANG TÍNH ỔN ĐỊNH: Được duy trì ở trạng thái nhất định, không thay đổi hoặc không bị xáo trộn.

중년 (中年) : 마흔 살 전후의 나이. 또는 그 나이의 사람. Danh từ
🌏 TRUNG NIÊN: Độ tuổi trên dưới bốn mươi tuổi. Hoặc người ở độ tuổi đó.

(生) : 사는 것. 또는 살아 있음. Danh từ
🌏 SỰ SỐNG: Việc sống. Hay việc đang sống.

힘겹다 : 힘이 모자라거나 부족하여 어떤 일을 당해 내기 어렵다. Tính từ
🌏 VẤT VẢ, GIAN KHỔ, KHÓ KHĂN, GIAN NAN: Không có hoặc thiếu sức lực nên khó có thể đương đầu được với việc nào đó.

우여곡절 (迂餘曲折) : 복잡하고 어려운 사정. Danh từ
🌏 SỰ THĂNG TRẦM: Tình huống phức tạp và khó khăn.

생사 (生死) : 삶과 죽음. Danh từ
🌏 SỰ SINH TỬ: Sự sống và cái chết.

고단하다 : 몸이 피로해서 기운이 없다. Tính từ
🌏 RŨ RƯỢI, KIỆT QUỆ, MỆT LỬ, RÃ RỜI: Cơ thể mệt mỏi không còn sức.

고요히 : 시끄럽거나 어지럽지 않고 조용하게. Phó từ
🌏 TĨNH LẶNG, BÌNH YÊN, TRẦM MẶC: Yên ắng, không ồn ào nhộn nhịp.

처지 (處地) : 처하여 있는 형편이나 사정. Danh từ
🌏 HOÀN CẢNH: Tình hình hay hoàn cảnh đang gặp phải.

고되다 : 육체적, 정신적으로 하는 일이 괴롭고 힘들다. Tính từ
🌏 KHỔ, VẤT VẢ, KHÓ KHĂN: Việc đang làm rất vất vả khó khăn cả về thể chất lẫn tinh thần.

고달프다 : 몸이나 처지 또는 하는 일이 몹시 힘들고 어렵다. Tính từ
🌏 VẤT VẢ, MỆT MỎI, MỆT: Cơ thể hay hoàn cảnh hoặc việc đang làm vô cùng khó khăn và vất vả.

파란만장 (波瀾萬丈) : 일이나 인생이 변화가 심하고 여러 가지 어려움이 많음. Danh từ
🌏 SÓNG GIÓ CUỘC ĐỜI: Việc sự thay đổi của công việc hay cuộc đời rất nghiêm trọng và nhiều khó khăn.

장년 (壯年) : 사람의 일생 중 가장 활발하게 활동하는, 서른 살에서 마흔 살 정도의 나이. 또는 그 나이의 사람. Danh từ
🌏 TUỔI ĐẸP NHẤT ĐỜI, NGƯỜI Ở TUỔI ĐẸP NHẤT ĐỜI: Độ tuổi khoảng từ ba mươi đến bốn mươi tuổi, lúc con người hoạt bát nhất trong cuộc đời của mình. Hoặc người ở lứa tuổi như vậy.

고생스럽다 (苦生 스럽다) : 일이나 생활 등에 어렵고 힘든 점이 있다. Tính từ
🌏 KHÓ NHỌC, KHỔ ẢI, KHỔ SỞ, VẤT VẢ, GIAN NAN: Gặp nhiều khó khăn, vất vả trong công việc hay cuộc sống.

성장기 (成長期) : 생물이 완전히 성장하는 데 걸리는 시간. Danh từ
🌏 THỜI KÌ TRƯỞNG THÀNH: "Thời gian trải qua để sinh vật trưởng thành hoàn toàn. "Thời gian trải qua để sinh vật trưởng thành hoàn toàn. "Thời gian trải qua để sinh vật trưởng thành hoàn toàn. Thời gian trải qua để sinh vật trưởng thành hoàn toàn.

굶주리다 : 오랫동안 제대로 먹지 못하다. Động từ
🌏 ĐÓI KHÁT: Lâu ngày không được ăn.

불우 (不遇) : 살림이나 처지가 딱하고 어려움. Danh từ
🌏 SỰ BẤT HẠNH, SỰ RỦI RO: Việc cuộc sống hay hoàn cảnh đáng thương và khó khăn.

불행히 (不幸 히) : 행복하지 않게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH BẤT HẠNH, MỘT CÁCH KHÔNG MAY: Một cách không hạnh phúc.

시련 (試鍊/試練) : 힘든 고난이나 고비. Danh từ
🌏 THỬ THÁCH: Khó khăn hay gian khổ.


:
Sử dụng tiệm thuốc (10) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Kinh tế-kinh doanh (273) Việc nhà (48) Sử dụng bệnh viện (204) Cách nói ngày tháng (59) Hẹn (4) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Văn hóa ẩm thực (104) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) So sánh văn hóa (78) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt trong ngày (11) Sức khỏe (155) Cảm ơn (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt nhà ở (159) Đời sống học đường (208) Cách nói thời gian (82) Nghệ thuật (76) Lịch sử (92) Khoa học và kĩ thuật (91) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa đại chúng (82) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nói về lỗi lầm (28)